BG2000
POLYMER PBST
Với tỉ lệ vật liệu có nguồn gốc sinh học cao và chỉ số chảy thấp, polymer PBST (Polybutylene succinate-co-terephthalate) được ứng dụng chủ yếu cho công nghệ thổi film để sản xuất túi có quai và màng film.
POLYMER PBST
Với tỉ lệ vật liệu có nguồn gốc sinh học cao và chỉ số chảy thấp, polymer PBST (Polybutylene succinate-co-terephthalate) được ứng dụng chủ yếu cho công nghệ thổi film để sản xuất túi có quai và màng film.
100% PBST (Polybutylene succinate-co-terephthalate)
Loại chỉ số | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Giá trị |
Mật độ | ASTM D792 | g/ml | 1.25 |
MFI (190℃/2.16kg) | ASTM D1238 | g/10min | 2~5 |
Giá trị acid | ASTM D974 | KOHmg/g | <1.5 |
Nhiệt độ nóng chảy | ASTM 3418 | ℃ | 120~125 |
Độ bền kéo (MD) | ASTM D638 | kgf/㎠ | >110 |
Độ bền kéo (TD) | ASTM D638 | kgf/㎠ | >100 |
Độ giãn dài (MD) | ASTM D638 | % | >300 |
Độ giãn dài (TD) | ASTM D638 | % | >400 |
Độ bền xé (MD) | ASTM D1004 | kgf/cm | >110 |
Sử dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày sản xuất trong điều kiện bảo quản thích hợp (nhiệt độ phòng ~ 230C). Nếu đã mở túi và sử dụng một phần, cần niêm phong lại túi đúng cách và sử dụng trong vòng 3 tháng. Trong quá trình vận chuyển và bảo quản, nhiệt độ không được vượt quá 700C.
Xem sản phẩm khác?
Cần thêm thông tin?
LIÊN HỆ