BG1000

POLIMER PBAT

Polymer PBAT (Polybuthylene co-adipate co-terephthalate) sở hữu những đặc tính ưu việt như: độ bền kéo và độ bền xé cao, phù hợp với sản phẩm tiếp xúc với thực phẩm và dễ sử dụng.

BG1000

100% PBAT (Polybuthylene co-adipate co-terephthalate)

DOWNLOAD
CHỨNG NHẬN
ĐẶC TÍNH
  • Phù hợp để sản xuất sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
  • Độ bền kéo và độ bền xé cao
ỨNG DỤNG
  • Có thể dùng sản xuất với những máy thổi film thông thường (như máy sử dụng nguyên liệu LDPE và polymer phân hủy sinh học khác bao gồm PLA, PHA, TPS, v.v.), sản xuất compound.
  • Thành phẩm: compound PLA, màng mỏng, túi có quai, túi rác, túi cuộn, tráng phủ cốc giấy
TÍNH CHẤT VẬT LÝ / CƠ HỌC (Độ dày 30㎛)
Loại chỉ số Tiêu chuẩn Đơn vị Giá trị
Mật độ ASTM D792 g/ml 1.22~1.25
MFI (190℃/2.16kg) ASTM D1238 g/10min 2~5
Nhiệt độ nóng chảy ASTM 3418 125
Độ bền kéo (MD) ASTM D638 kgf/㎠ >250
Độ bền kéo (TD) ASTM D638 kgf/㎠ >200
Độ giãn dài (MD) ASTM D638 % >350
Độ giãn dài (TD) ASTM D638 % >400
Độ bền xé (MD) ASTM D1004 kgf/cm >110
HẠN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN

Sử dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày sản xuất  trong điều kiện bảo quản thích hợp (nhiệt độ phòng ~ 230C). Nếu đã mở túi và sử dụng một phần, cần niêm phong lại túi đúng cách và sử dụng trong vòng 3 tháng. Trong quá trình vận chuyển và bảo quản, nhiệt độ không được vượt quá 700C.

Xem sản phẩm khác?

Cần thêm thông tin?

LIÊN HỆ